Giá chi tiết các dòng xe côn tay Honda

Giá xe Honda Winner 150 năm 2017

Mẫu xe côn tay Honda Winner 2017 vừa bổ sung thêm 3 màu mới là cam, vàng và xanh da trời cho phiên bản thể thao. Mức giá bán lẻ không đổi 41,5 triệu đồng. Với việc bổ sung thêm 3 màu mới, phiên bản thể thao của dòng xe Honda Winner 150 hiện có 5 màu gồm đỏ đen, trắng đen, vàng, cam và xanh da trời. Trong khi đó, phiên bản cao cấp của mẫu côn tay 150 phân khối vẫn giữ nguyên 2 màu xanh mờ và đen mờ.
  • Giá xe Winner phiên bản thể thao: Giá niêm yết: 45,5 triệu; Giá bán đại lý: 38,5 đến 39 triệu.
  • Giá xe Winner phiên bản cao cấp: Giá niêm yết: 46 triệu; Giá bán đại lý: 41,5 đến 42 triệu.

Giá xe Honda MSX 125

Đây là một trong số hiếm những dòng xe của Honda tại Việt Nam bán dưới giá đề xuất. Theo các chủ đại lý, việc dòng xe Honda MSX 125 bán dưới giá đề xuất là do nhu cầu từ người dùng hiện khá thấp. Trong khi đó, khi được hỏi về số lượng nhập về và việc hạ giá bán Honda MSX 125, đại diện Honda Việt Nam không đưa ra bình luận nào. Giá xe MSX 125: 59.900.000 VNĐ

Giá xe Honda Aviator BS4 2017 ( Ấn Độ)

Ở thời điểm hiện tại, Honda Aviator được cung cấp với 5 phiên bản. Các lựa chọn về màu sắc bao gồm đỏ, trắng, bạc và đen. Mức giá bán của 2017 Honda Aviator tùy vào từng phiên bản:
  • Aviator phanh trống có giá 51.637 Rs (~ 17,95 triệu đồng)
  • Aviator phanh đĩa có giá 56.983 Rs (~19,81 triệu đồng)
  • Aviator phanh trống (BSIV) có giá 52.077 Rs (~ 18,1 triệu đồng)
  • Aviator phanh đĩa hợp kim (BSIV) có giá 54.022 Rs (~18,78 triệu đồng)
  • Aviator phanh đĩa (BSIV) có giá 56.454 Rs (~ 19,62 triệu đồng).

Trong thời gian qua, Ấn Độ luôn là thị trường khiến không ít người Việt “phát thèm” vì những mẫu xe tay ga giá rẻ. Hiện Honda Aviator 2017 chưa hẹn ngày về. Blogxe sẽ cập nhật thông tin sớm nhất khi bản nâng cấp này có mặt tại thị trường Việt Nam.

Giá bán xe Motor PLK Honda 2016

  • Honda Gold Wing (bản kỉ niệm 40 năm): 1.121.000.000 VNĐ
  • Honda F6C Valkyrie 2016: 784.000.000 VNĐ (bao ra biển số)
  • Honda CB1100 EX: 489.000.000 VNĐ
  • Honda CB1000R 2016: 415.000.000 VNĐ (bao ra biển số)
  • Honda CBR1000RR Fireblade SP: 645.000.000 VNĐ
  • Honda CBR1000RR 2016 Repsol và HRC: 549.000.000đ (bao ra biển số)
  • Honda Shadow Phantom 750: 427.000.000 VNĐ
  • Honda CB400 (bản đặc biệt): 362.000.000 VNĐ
  • Honda CB400 (bản thường): 352.000.000 VNĐ
  • Honda CBR300: 195.000.000 VNĐ
  • Honda SH300i 2016: 275.000.000 VNĐ (bao ra biển số)
  • Honda NM4 – 02: 526.000.000 VNĐ (bao ra biển số)
  • Honda Rebel 250 (đen): 252.000.000 VNĐ
  • Honda Rebel 250 (đỏ dunhill): 258.000.000 VNĐ
  • Honda CRF 250L: 198.000.000 VNĐ
  • Honda CRF 250M: 190.000.000 VNĐ
  • Honda CBR150 2016 (Indonesia): 108.000.000 VNĐ
  • Honda CBR150 2016 (Thailand): 98.000.000 VNĐ
  • Honda CB150R: 108.000.000 VNĐ
  • Honda Sonic 150 R: 75.000.000 VNĐ
  • Honda XR 150L: 67.000.000 VNĐ
*Do giá bán thực tế tại các đại lý của Honda chênh lệch nhiều so với giá đề xuất (giá niêm yết), và giá bán lẻ ở các đại lý khác nhau, các khu vực khác nhau cũng có sự chênh lệch. Rất mong nhận được sự chia sẻ từ bạn đọc đã mua xe để cập nhật mức giá bán lẻ chính xác nhất.

Chia sẻ bài này

Xem thêm

Giá chi tiết các dòng xe côn tay Honda
4/ 5
Oleh
Loading...