Bảng giá xe Honda SH 2017 (cập nhật mới)

Liên tục cập nhật giá xe niêm yết xe máy Honda SH từ Công ty Honda Việt Nam và giá bán lẻ thực tế từ các Head Honda (đại lý uỷ quyền của Honda). Tại đây, bạn còn có thể tham khảo để biết được mức giá thực tế theo khu vực, và dự toán chi phí khi mua xe, cũng như các ưu nhược điểm của các dòng xe mới.


Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2017


Loại xeGiá niêm yết Giá thị trường*
SH 300i (Nhập Ý)248.000.000300.000.000
SH 150cc phanh ABS90.000.00098.500.000
SH 150cc phanh CBS82.000.00087.500.000
SH125cc phanh ABS76.000.00078.000.000
SH125cc phanh CBS68.000.00072.000.000
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang50.490.000 53.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính50.490.000 60.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn49.990.000 55.500.000
MSX 125cc59.990.000 56.500.000
PCX 125cc – Bản cao cấp55.490.000 53.500.000
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn51.990.00050.500.000
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ40.000.00044.000.000
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen)40.990.000 40.500.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc)39.990.000 41.600.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen)37.990.000 40.000.000
Winner 150 bản thể thao45.500.00039.500.000
Winner 150 bản cao cấp46.000.00039.000.000
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng)38.490.000 39.00.000
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu)37.490.000 38.000.000
Lead 2018 bản tiêu chuẩn37.500.00038.500.000
Lead 2018 bản cao cấp39.300.00042.000.000
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ)29.990.000 32.300.000
VISION 110cc – Phiên bản thời trang29.990.000 31.000.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc30.990.000 30.800.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa29.990.000 29.800.000
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa)25.500.000 25.500.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc)23.990.000 24.000.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa)22.490.000 24.300.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa)21.490.000 23.300.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc)21.990.000 23.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa)20.490.000 20.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa)19.490.000 20.000.000
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc)20.600.000 20.800.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa)19.100.000 19.700.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa)18.100.000 18.700.000
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại18.700.000 19.500.000
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm18.990.00019.600.000
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Xanh phong cách18.990.000 19.600.000
Wave Alpha 100cc16.990.000 18.500.000
Wave Alpha 110cc17.800.00019.000.000

Giá đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển.*Giá thị trường được xây dựng trên khảo sát các cửa hàng uỷ nhiệm và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.

Chia sẻ bài này

Xem thêm

Bảng giá xe Honda SH 2017 (cập nhật mới)
4/ 5
Oleh
Loading...